Search

☀ 20 THÀNH NGỮ ghi điểm IELTS Speaking ☀
.
  • Share this:

☀ 20 THÀNH NGỮ ghi điểm IELTS Speaking ☀
.
.
☀ 1. as easy as pie : rất dễ, dễ như ăn bánh
Ex: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy as pie to me!
(Anh ta nói đó là vấn đề khó, nhưng tôi không đồng ý. Nó dễ như ăn bánh với tôi)
☀ 2. be sick and tired of : tôi ghét (tôi không chịu được)
Ex: I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun.
(Tôi ghét khi làm việc suốt. Tối nay đi chơi tìm niềm vui nào)
☀ 3. bend over backwards : rất cố gắng ( có khi quá sức )
Ex: He bent over backwards to please his new wife, but she never seemed satisfied.
(Anh ta có gắng hết sức để chiều cô vợ mới nhưng cô ấy chưa bao giờ thấy hài lòng)
☀ 4. sleep on it: suy nghĩ (trước khi quyết định)
Ex: That sounds like a good deal, but I’d like to sleep on it before I give you my final decision.
(Đó có vẻ là 1 đề nghị tốt, nhưng tôi muốn suy nghĩ trước khi có quyết định cuối cùng)
☀ 5. broke : hết tiền
Ex: I have to borrow some money from my Dad. Right now, I’m broke
(Tôi phải mượn tiền của bố tôi bây giờ. Tôi hết tiền rồi)
☀ 6. change one’s mind : đổi ý
Ex: I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do extra work on the weekend instead.
(Tôi định tối nay làm trễ nhưng tôi đổi ý rồi. Tôi sẽ làm bù vào cuối tuần)
☀ 7. Cut it out! : dừng làm việc gì xấu
Ex: That noise is really annoying. Cut it out!
(Tiếng ồn đó khó chịu quá. Dừng nó lại !)
☀ 8. drop someone a line: gửi 1 lá thư hay email cho ai đó
Ex: It was good to meet you . Drop me a line when you have time.
(Thật vui khi gặp bạn. Gửi thư hay mail cho tôi khi bạn có thời gian nhé)
☀ 9. figure something out : hiểu được vấn đề gì
Ex: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out.
(Tôi không biết giải quyêt vấn đề này. Nhìn thử đi, có khi bạn sẽ hiểu được vấn đề)
☀ 10. fill in for someone : làm dùm ai khi họ vắng mặt
Ex: While I was away from the store, my brother filled in for me.
(Khi tôi không ở cửa hàng, em tôi sẽ làm dùm tôi)
☀ 11. in ages : từ rất lâu
Ex: Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages.
(Dạo này có thấy Joe không ? Tôi không thấy anh ta từ rất lâu rồi)
☀ 12. give someone a hand : giúp
Ex: I want to move this desk. Can you give me a hand?
(Tôi muốn dời cái bàn này. Bạn có thể giúp tôi không?)
☀ 13. hit the hay : đi ngủ
Ex: It’s after 12 o’clock. I think it’s time to hit the hay.
(12 giờ hơn rồi. Tôi nghĩ tới giờ ngủ rồi)
☀ 14. in the black : sinh lời, có lời
Ex: Our business is really improving. We’ve been in the black all year.
(Công ty thật sự được cải thiện. Chúng ta đang có lời cả năm)
☀ 15. in the red : mất tiền, lỗ
Ex: Business is really going poorly these days. We’ve been in the red for the past three months.
(Tình hình kinh doanh rất tệ. Chúng ta bị lỗ trong 3 tháng qua)
☀ 16. in the nick of time: xíu nữa, 1 lúc nữa
Ex: I got to the drugstore just in the nick of time. I really need this medicine!
(Chút nữa tôi phải đi tới hiệu thuốc . Tôi thật sự cần thuốc này)
☀ 17. keep one’s chin up : dũng cảm và tiếp tục
Ex: I know things have been difficult for you recently, but keep your chin up. It will get better soon.
(Tôi biết những ngày gần đây rất khó khăn cho bạn. Nhưng hãy dũng cảm và tiếp tục. Nó sẽ sớm tốt hơn thôi.)
☀ 18. know something like the back of your hand : biết 1 việc gì rất rõ
Ex: If you get lost, just ask me for directions. I know this part of town like the back of my hand
(Nếu bạn lạc hãy hỏi tôi phương hướng. Tôi biết đường đi thành phố này rõ lắm)
☀ 19. once in a while : đôi khi, lâu lâu
Ex: Have you been to the new movie theater? No, only see movies once in a while.
(Bạn đi rạp phim mới chưa ? Chưa, tôi lâu lâu mới đi coi phim à)
☀ 20. sharp : chính xác thời gian đó
Ex: I’ll meet you at 9 o’clock sharp. If you’re late, we’ll be in trouble!
(Tôi sẽ gặp bạn đúng 9h. Trễ là có chuyện đó !)
.
Source: IELTS Fighters


Tags:

About author
CÁC GIÁO VIÊN - TEAM DATIO ♦ Mr. Hồ Kính Đạt - Phụ trách lớp TN (thanh niên) 100% số giờ - 8.5 IELTS | 9.0 Listening – 9.0 Reading – 9.0 Speaking - Học bổng ĐH toàn phần & tốt nghiệp loại xuất sắc chuyên ngành Ngôn Ngữ Anh, Đại Học Quốc Gia Singapore (NUS - National University of Singapore) - Top 5% sinh viên của khoa trong 4 năm đại học tại NUS - Chứng chỉ sư phạm quốc tế do đại học Cambridge cấp, Cambridge CELTA - Cựu cố vấn học thuật cho VTV7 IELTS Face Off - 8 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng anh học thuật và IELTS, tại Singapore và Việt Nam - Đã đào tạo cho trên 70 học viên đạt band 7.0 và 30 học viên đạt 7.5, trong đó có 10 học viên 8.0 overall (1 hv Speaking 9.0, 2 hv Speaking 8.5, 2 hv Speaking 8.0 và 2 hv Writing 8.0). - Sáng lập kênh YouTube IELTS with Datio và sở hữu nút bạc Youtube (250.000+ người theo dõi): http://bit.ly/ieltswithdatio - Chủ nhân fanpage IELTS with Datio với trên 315.000 followers. - Chủ nhân kênh Tiktok Ho Kinh Dat (@datio89) với trên 220.000 followers. ♦ Ms. Emma Do - Cử nhân chuyên ngành Sư phạm Anh - Trường Đại học Sư phạm TP.HCM - 8.0 IELTS | 8.5 Listening - 9.0 Reading - Cựu học sinh Chuyên Anh THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Giải Ba cuộc thi Tiếng Anh cấp Thành phố năm học 2014-2015 - Thành viên Ban Cố vấn của Câu lạc bộ tiếng Anh học thuật EC - Đại học Sư phạm TP.HCM - Hơn 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS và tiếng Anh các cấp độ ♦ Ms. Thương Nguyễn - 8.0 IELTS | 8.5 Reading - 8.5 Listening - Cử nhân chuyên ngành Ngôn Ngữ Anh - Đại học Sư phạm TP.HCM - Gia sư nhiều cấp độ từ 2016 - Chứng chỉ Sư phạm quốc tế TESOL ♦ Mr. Trung Mai - 9.0 Listening - 7.5 Speaking - Hơn 3 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh các độ tuổi & IELTS - Đạt loại giỏi kì thi chứng chỉ giảng dạy tiếng Anh TKT do Đại học Cambridge cấp ♦ Mr. Quân Bùi - 8.0 IELTS | 9.0 Listening - Tốt nghiệp loại Giỏi Cử nhân Triết Học trường LSE (London School of Economics and Political Science) tại Anh Quốc - Cựu học sinh chuyên Anh trường THPT chuyên Amsterdam, Hà Nội - Chứng chỉ sư phạm quốc tế do Đại học Cambridge cấp, Cambridge CELTA - Hơn 2 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS và tiếng Anh - Nhiều năm làm việc và học tập tại Anh Quốc ♦ Ms. Quỳnh Nhi - IELTS 8.5 Listening - 7.5 Speaking - Cử nhân Ngôn ngữ Đại học Sư Phạm TPHCM - Chứng chỉ sư phạm Quốc Tế loại xuất sắc do Hiệp hội TESOL TPHCM cấp. - 4 năm kinh nghiệm giảng dạy Tiếng Anh mọi cấp độ và lứa tuổi - Tổ chức trại hè tiếng Anh tại Thái Lan năm 2019 - Đồng sáng lập cộng đồng tiếng Anh TADE tại TPHCM - Thành viên dự án Media Literacy for Educators thuộc Lãnh sự quán Mỹ
Trung tâm luyện thi IELTS tại TPHCM từ mất gốc - 7.5+
View all posts